Chì(II) nitrat
Chì(II) nitrat

Chì(II) nitrat

[N+](=O)([O-])[O-].[N+](=O)([O-])[O-].[Pb+2]Chì(II) nitrat hay nitrat chì(II) là một hợp chất vô cơcông thức hóa học là Pb(NO3)2. Hợp chất này thường tồn tại dưới dạng tinh thể không màu hoặc bột màu trắng. Không giống như hầu hết các muối chì(II), hợp chất này có thể tan trong nước.Chì(II) nitrat lần đầu được biết đến từ thời Trung cổ với cái tên plumb dulcis. Quá trình sản xuất chì(II) nitrat từ chì kim loại hoặc chì oxit phản ứng với axit nitric diễn ra với quy mô nhỏ, thường sử dụng để tổng hợp trực tiếp hợp chất chì khác. Trong thế kỷ XIX, chì(II) nitrat bắt đầu được sản xuất số lượng lớn với mục đích thương mại ở Châu ÂuHoa Kỳ. Trong lịch sử, hợp chất này chủ yếu là sử dụng làm nguyên liệu thô trong sản xuất bột màu sơn chì, tuy nhiên những loại sơn này sau đó đã bị thay thế bởi các loại sơn ít độc hại hơn, có thành phần là titan dioxit. Các ứng dụng công nghiệp khác bao gồm ổn định nhiệt trong nylonpolyester, và làm lớp phủ lên giấy sao chụp dùng nhiệt. Trong những năm 2000 trở lại đây, chì(II) nitrat đã bắt đầu được sử dụng để xyanua hóa vàng trong công nghiệp khai thác khoáng sản.Chì(II) nitrat là một tác nhân oxy hóa. Đây là chất độc và được Cơ quan Quốc tế Nghiên cứu bệnh Ung thư (International Agency for Research on Cancer - IARC) liệt vào danh sách các chất có thể gây ung thư (nhóm 2A). Do vậy cần phải bảo quản, sử dụng, tuân thủ các biện pháp an toàn nhằm tránh được những mối nguy tiềm tàng như tiếp xúc với da, hít hay nuốt phải. Do tính độc hại này, việc sử dung chì(II) nitrat trong sản xuất luôn phải được giám sát chặt chẽ.

Chì(II) nitrat

Anion khác Chì(II) sunfat
Chi(II) clorua
Chì(II) bromua
Cation khác Thiếc(II) nitrat
Số CAS 10099-74-8
ChEBI 37187
InChI
đầy đủ
  • 1S/2NO3.Pb/c2*2-1(3)4;/q2*-1;+2
Điểm sôi
Công thức phân tử Pb(NO3)2
Điểm bắt lửa Không cháy được
Danh pháp IUPAC Chì(II) nitrat
Khối lượng riêng 4,53 g/cm3 (20 °C)[1]
Hằng số mạng a = 0,78586 nm[4]
Phân loại của EU Repr. Cat. 1/3
Độc (T)
Nguy hại (Xn)
Nguy hiểm với môi trường (N)
Ảnh Jmol-3D ảnh
PubChem 24924
Độ hòa tan trong nước 376,5 g/L (0 °C)
597 g/L (25 °C)[1]
1270 g/L (100 °C)
Chỉ dẫn R R61, R20/22, R33, R62, R50/53
Bề ngoài Tinh thể trắng
Chiết suất (nD) 1,782[3]
Chỉ dẫn S S53, S45, S60, S61
Độ hòa tan trong ethanol 0,4 g/L
Số RTECS OG2100000
Nhóm không gian Pa3, No. 205[4]
SMILES
đầy đủ
  • [N+](=O)([O-])[O-].[N+](=O)([O-])[O-].[Pb+2]

Khối lượng mol 331,2 g/mol[1]
Độ hòa tan trong axit nitric Không tan
Điểm nóng chảy 470 °C (743 K; 878 °F)[1] phân hủy
MagSus −74,0·10−6 cm3/mol[2]
NFPA 704

0
3
1
 
Độ hòa tan trong methanol 13 g/L
Tên khác Chì nitrat
Chì dinitrat
Hợp chất liên quan Thali(III) nitrat
Bismuth(III) nitrat
Cấu trúc tinh thể Lập phương tâm mặt, cP36

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Chì(II) nitrat http://www.npi.gov.au/database/substance-info/prof... http://www.sidech.be/products.html http://www.millenniumchem.com/Products+and+Service... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://digicoll.library.wisc.edu/cgi-bin/EcoNatRes... http://monographs.iarc.fr/ENG/Monographs/suppl7/su... http://monographs.iarc.fr/ENG/Monographs/vol87/vol... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/11666874 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/2987134